Bản dịch của từ Accrued revenue trong tiếng Việt

Accrued revenue

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accrued revenue (Noun)

əkɹˈud ɹˈɛvənˌu
əkɹˈud ɹˈɛvənˌu
01

Doanh thu đã được kiếm nhưng chưa nhận.

Revenue that has been earned but not yet received.

Ví dụ

The nonprofit organization accrued revenue from donations last year.

Tổ chức phi lợi nhuận đã tích lũy doanh thu từ các khoản quyên góp năm ngoái.

The community center did not report any accrued revenue this quarter.

Trung tâm cộng đồng không báo cáo doanh thu nào đã tích lũy trong quý này.

Did the charity organization accrue revenue from their recent fundraising event?

Liệu tổ chức từ thiện đã tích lũy doanh thu từ sự kiện gây quỹ gần đây không?

02

Sự công nhận doanh thu mà một công ty kiếm được trước khi nhận tiền cho các dịch vụ hoặc sản phẩm đã cung cấp.

The recognition of revenue that a company earns prior to receiving cash for the services or products provided.

Ví dụ

Many nonprofits reported accrued revenue from donations in their annual reports.

Nhiều tổ chức phi lợi nhuận đã báo cáo doanh thu tích lũy từ quyên góp trong báo cáo hàng năm.

Nonprofits do not always track accrued revenue effectively, affecting their budgets.

Các tổ chức phi lợi nhuận không phải lúc nào cũng theo dõi doanh thu tích lũy một cách hiệu quả, ảnh hưởng đến ngân sách của họ.

Did the charity recognize accrued revenue from the fundraising event last year?

Tổ chức từ thiện có ghi nhận doanh thu tích lũy từ sự kiện gây quỹ năm ngoái không?

03

Một thuật ngữ kế toán tài chính đại diện cho thu nhập được công nhận trước khi nó thực sự được nhận bằng tiền.

A financial accounting term representing income that is recognized before it is actually received in cash.

Ví dụ

The nonprofit organization accrued revenue from donations before receiving the cash.

Tổ chức phi lợi nhuận đã ghi nhận doanh thu từ các khoản quyên góp trước khi nhận tiền.

They did not report accrued revenue for the social project this quarter.

Họ không báo cáo doanh thu ghi nhận cho dự án xã hội trong quý này.

Did the charity organization accurately calculate its accrued revenue last year?

Liệu tổ chức từ thiện có tính toán chính xác doanh thu ghi nhận năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/accrued revenue/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accrued revenue

Không có idiom phù hợp