Bản dịch của từ Accused trong tiếng Việt
Accused
Accused (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của cáo buộc.
Simple past and past participle of accuse.
The police accused John of stealing the car last week.
Cảnh sát đã buộc tội John ăn cắp chiếc xe tuần trước.
They did not accuse her of lying during the interview.
Họ đã không buộc tội cô ấy nói dối trong cuộc phỏng vấn.
Did the committee accuse anyone of misconduct in the report?
Ủy ban có buộc tội ai về hành vi sai trái trong báo cáo không?
Dạng động từ của Accused (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Accuse |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Accused |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Accused |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Accuses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Accusing |
Accused (Noun)
The accused faced trial for theft in New York last month.
Người bị cáo đã ra tòa vì tội ăn cắp ở New York tháng trước.
The accused is not guilty of the charges against him.
Người bị cáo không có tội với các cáo buộc chống lại anh ta.
Why was the accused present at the protest last week?
Tại sao người bị cáo lại có mặt tại cuộc biểu tình tuần trước?
Dạng danh từ của Accused (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Accused | Accused |
Accused (Adjective)
Đã bị buộc tội; đang là mục tiêu của những lời buộc tội.
Having been accused being the target of accusations.
Many people accused of corruption lost their jobs in 2023.
Nhiều người bị cáo buộc tham nhũng đã mất việc vào năm 2023.
The accused individuals did not receive fair treatment during the trial.
Những cá nhân bị cáo buộc không nhận được sự đối xử công bằng trong phiên tòa.
Were the accused really guilty of the crimes they faced?
Liệu những người bị cáo buộc có thực sự phạm tội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp