Bản dịch của từ Acedia trong tiếng Việt

Acedia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acedia (Noun)

əsˈidiə
əsˈidiə
01

Chán nản; một nỗi buồn dẫn đến tuyệt vọng.

Boredom a melancholy leading to desperation.

Ví dụ

She experienced acedia while writing her IELTS essay.

Cô ấy trải qua tình trạng buồn chán khi viết bài luận IELTS.

The lack of motivation caused her to feel acedia.

Sự thiếu động lực khiến cô ấy cảm thấy buồn chán.

Did acedia affect her IELTS speaking performance negatively?

Tình trạng buồn chán ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng nói IELTS của cô ấy không?

02

Sự lười biếng về tinh thần hoặc tinh thần.

Spiritual or mental sloth.

Ví dụ

Acedia can hinder one's spiritual growth.

Acedia có thể ngăn trở sự phát triển tinh thần của một người.

Ignoring acedia in social interactions is detrimental.

Bỏ qua acedia trong giao tiếp xã hội là có hại.

Is acedia a common topic in IELTS writing and speaking?

Acedia có phải là một chủ đề phổ biến trong viết và nói IELTS không?

03

Sự thờ ơ; thiếu sự quan tâm hoặc quan tâm; thờ ơ.

Apathy a lack of care or interest indifference.

Ví dụ

His acedia towards social issues is concerning.

Sự lãnh đạm của anh đối với vấn đề xã hội đáng lo ngại.

She never shows acedia when discussing social problems.

Cô ấy không bao giờ thể hiện sự lãnh đạm khi thảo luận về vấn đề xã hội.

Does acedia impact the effectiveness of social campaigns?

Sự lãnh đạm có ảnh hưởng đến hiệu quả của các chiến dịch xã hội không?

Dạng danh từ của Acedia (Noun)

SingularPlural

Acedia

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acedia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acedia

Không có idiom phù hợp