Bản dịch của từ Acetate trong tiếng Việt

Acetate

Noun [U/C]

Acetate (Noun)

ˈæsətˌeit
ˈæsɪtˌeit
01

Muối hoặc este của axit axetic, chứa anion ch₃coo⁻ hoặc nhóm —oocch₃.

A salt or ester of acetic acid containing the anion ch₃coo⁻ or the group —oocch₃.

Ví dụ

She wore a dress made of acetate to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy được làm từ acetate đến sự kiện xã hội.

The tablecloth at the social gathering was crafted from acetate.

Tấm khăn trải bàn tại buổi tụ tập xã hội được chế tác từ acetate.

The plastic cups used at the social party were made of acetate.

Các cốc nhựa được sử dụng tại bữa tiệc xã hội được làm từ acetate.

02

Cellulose axetat, đặc biệt được sử dụng để sản xuất sợi dệt hoặc nhựa.

Cellulose acetate especially as used to make textile fibres or plastic.

Ví dụ

The fashion industry is increasingly using acetate for clothing production.

Ngành công nghiệp thời trang ngày càng sử dụng axetat cho sản xuất quần áo.

Acetate is a popular material in the creation of stylish eyewear.

Axetat là một vật liệu phổ biến trong việc tạo ra kính mắt thời trang.

Many high-end handbags are made from luxurious acetate-based materials.

Nhiều chiếc túi xách cao cấp được làm từ các vật liệu axetat sang trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Acetate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acetate

Không có idiom phù hợp