Bản dịch của từ Achondroplasia trong tiếng Việt

Achondroplasia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Achondroplasia (Noun)

eɪkɑndɹəplˈeɪʒə
eɪkɑndɹəplˈeɪʒə
01

Một tình trạng di truyền trong đó sự phát triển của xương dài do quá trình cốt hóa sụn bị chậm lại, dẫn đến chân tay rất ngắn và đôi khi khuôn mặt nhỏ so với hộp sọ.

A hereditary condition in which the growth of long bones by ossification of cartilage is retarded resulting in very short limbs and sometimes a face which is small in relation to the skull.

Ví dụ

Achondroplasia affects many individuals, including 1 in 15,000 births globally.

Chứng achondroplasia ảnh hưởng đến nhiều cá nhân, bao gồm 1 trên 15.000 ca sinh.

Achondroplasia does not limit a person's ability to succeed socially.

Chứng achondroplasia không giới hạn khả năng thành công xã hội của một người.

Is achondroplasia a common condition among children in our society?

Chứng achondroplasia có phải là một tình trạng phổ biến ở trẻ em trong xã hội chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/achondroplasia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Achondroplasia

Không có idiom phù hợp