Bản dịch của từ Acquiesce trong tiếng Việt

Acquiesce

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acquiesce (Verb)

ˌækwiˈɛs
ˌækwiˈɛs
01

Chấp nhận điều gì đó một cách miễn cưỡng nhưng không phản đối.

Accept something reluctantly but without protest.

Ví dụ

She acquiesced to the new social norms.

Cô ấy chấp nhận các quy tắc xã hội mới.

He acquiesced to the group's decision.

Anh ấy chấp nhận quyết định của nhóm.

The community acquiesced to the changes in leadership.

Cộng đồng chấp nhận sự thay đổi trong lãnh đạo.

Dạng động từ của Acquiesce (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Acquiesce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Acquiesced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Acquiesced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Acquiesces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Acquiescing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acquiesce/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acquiesce

Không có idiom phù hợp