Bản dịch của từ Act up trong tiếng Việt

Act up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Act up (Verb)

ˈækt ˈʌp
ˈækt ˈʌp
01

(nội động từ, thành ngữ) cư xử không đúng mực; để gây rắc rối.

Intransitive idiomatic to misbehave to cause trouble.

Ví dụ

Children tend to act up when they are tired and hungry.

Trẻ em thường hay làm phản khi họ mệt và đói.

During the meeting, the students started to act up and disrupt.

Trong buổi họp, các sinh viên bắt đầu làm phản và gây rối.

The teenagers in the classroom often act up to seek attention.

Những thiếu niên trong lớp thường hay làm phản để tìm sự chú ý.

Children often act up when they are tired.

Trẻ em thường hay nghịch khi họ mệt mỏi.

The students started to act up during the school assembly.

Các học sinh bắt đầu nghịch khi tổ chức lễ tập trung trường học.

02

(nội động từ, thành ngữ) thực hiện nhiệm vụ của một người được bổ nhiệm cấp trên thực tế đã được đảm nhiệm; thay mặt cấp trên.

Intransitive idiomatic to perform the duties of an appointment senior to that actually held to deputise for a superior.

Ví dụ

During the charity event, Sarah had to act up as the coordinator.

Trong sự kiện từ thiện, Sarah phải đóng vai trò như người phối hợp.

When the manager was absent, John had to act up as the team leader.

Khi người quản lý vắng mặt, John phải đóng vai trò như người đứng đầu nhóm.

In the absence of the teacher, the student had to act up as the class monitor.

Trong lúc giáo viên vắng mặt, học sinh phải đóng vai trò như lớp trưởng.

During the meeting, John had to act up as the manager.

Trong cuộc họp, John phải làm trưởng phòng.

Sarah will act up as the team leader while James is away.

Sarah sẽ làm trưởng nhóm trong khi James vắng mặt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/act up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Act up

Không có idiom phù hợp