Bản dịch của từ Active management trong tiếng Việt

Active management

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Active management (Noun)

ˈæktɨv mˈænədʒmənt
ˈæktɨv mˈænədʒmənt
01

Một chiến lược quản lý đầu tư liên quan đến việc mua và bán thường xuyên để vượt trội hơn một chỉ số chuẩn.

A strategy of managing investments that involves frequent buying and selling in order to outperform a benchmark index.

Ví dụ

Active management can lead to higher returns in social investment funds.

Quản lý chủ động có thể mang lại lợi nhuận cao hơn trong quỹ đầu tư xã hội.

Many investors do not prefer active management for social projects.

Nhiều nhà đầu tư không thích quản lý chủ động cho các dự án xã hội.

Is active management effective for enhancing social impact investments?

Quản lý chủ động có hiệu quả trong việc nâng cao đầu tư tác động xã hội không?

02

Quá trình thực hiện các thay đổi đối với một danh mục đầu tư theo điều kiện thị trường.

The process of making changes to a portfolio in response to market conditions.

Ví dụ

Active management helps investors respond quickly to social market changes.

Quản lý chủ động giúp nhà đầu tư phản ứng nhanh với thay đổi xã hội.

Active management does not guarantee success in every social investment situation.

Quản lý chủ động không đảm bảo thành công trong mọi tình huống đầu tư xã hội.

Is active management necessary for social investment strategies today?

Quản lý chủ động có cần thiết cho các chiến lược đầu tư xã hội hiện nay không?

03

Một phương pháp trái ngược với quản lý thụ động, bao gồm ít hoặc không có giao dịch nào.

An approach that contrasts with passive management, which involves little or no trading.

Ví dụ

Active management can improve social programs in many communities across America.

Quản lý chủ động có thể cải thiện các chương trình xã hội ở nhiều cộng đồng tại Mỹ.

Active management does not ignore social issues that need immediate attention.

Quản lý chủ động không bỏ qua các vấn đề xã hội cần được chú ý ngay lập tức.

Is active management effective in addressing social challenges like poverty?

Quản lý chủ động có hiệu quả trong việc giải quyết các thách thức xã hội như nghèo đói không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/active management/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am Bill Smith, a project engaged in the field of IT project management [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Active management

Không có idiom phù hợp