Bản dịch của từ Admittance trong tiếng Việt

Admittance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Admittance (Noun)

ədmˈɪɾn̩s
ædmˈɪɾn̩s
01

Quá trình hoặc thực tế của việc vào hoặc được phép vào một địa điểm hoặc cơ quan.

The process or fact of entering or being allowed to enter a place or institution.

Ví dụ

His admittance to the exclusive club surprised many people.

Sự được vào câu lạc bộ độc quyền của anh ta làm ngạc nhiên nhiều người.

The admittance fee for the event was too expensive for students.

Phí vào cửa cho sự kiện quá đắt đỏ đối với sinh viên.

Her admittance to the university was a dream come true.

Việc được vào đại học của cô ấy là một giấc mơ trở thành sự thật.

02

Thước đo độ dẫn điện, về mặt số lượng bằng nghịch đảo của trở kháng.

A measure of electrical conduction numerically equal to the reciprocal of the impedance.

Ví dụ

The admittance of the new power plant was carefully measured.

Sự cho phép của nhà máy điện mới được đo kỹ lưỡng.

The admittance of volunteers into the organization increased community engagement.

Sự cho phép của các tình nguyện viên vào tổ chức tăng cường sự tương tác cộng đồng.

The admittance rate to the exclusive club was highly selective.

Tỷ lệ cho phép vào câu lạc bộ độc quyền rất kỹ lưỡng.

Dạng danh từ của Admittance (Noun)

SingularPlural

Admittance

Admittances

Kết hợp từ của Admittance (Noun)

CollocationVí dụ

Admittance to

Quyền vào

Admittance to the exclusive club was a dream come true for her.

Việc được vào câu lạc bộ độc quyền là giấc mơ trở thành sự thật cho cô ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/admittance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] Furthermore, if everyone could gain to college, it would lead to imbalances in workforce that would greatly damage economic structure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017

Idiom with Admittance

Không có idiom phù hợp