Bản dịch của từ Aggravation trong tiếng Việt

Aggravation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aggravation (Noun)

ægɹəvˈeɪʃn
ægɹəvˈeɪʃn
01

Một tình huống hoặc tai nạn bên ngoài làm tăng thêm cảm giác tội lỗi hoặc nỗi đau khổ của một tai họa.

An extrinsic circumstance or accident which increases the guilt of a crime or the misery of a calamity.

Ví dụ

The aggravation of poverty led to increased crime rates in the city.

Sự làm trầm trọng thêm về nghèo đóng góp vào việc tăng tỷ lệ tội phạm ở thành phố.

The aggravation of traffic congestion made commuting unbearable for residents.

Sự làm trầm trọng thêm về tắc đường giao thông khiến việc đi lại trở nên không thể chịu đựng cho cư dân.

The aggravation of pollution levels worsened the health of the community.

Sự làm trầm trọng thêm về mức độ ô nhiễm làm tổn thương sức khỏe của cộng đồng.

02

Trình bày phóng đại.

Exaggerated representation.

Ví dụ

The media often uses aggravation to attract viewers' attention.

Truyền thông thường sử dụng sự làm lớn chuyện để thu hút sự chú ý của người xem.

The movie relied on aggravation to create drama and suspense.

Bộ phim dựa vào sự làm lớn chuyện để tạo ra sự căng thẳng và hồi hộp.

Some social media platforms thrive on aggravation for engagement.

Một số nền tảng truyền thông xã hội phát triển dựa vào sự làm lớn chuyện để tương tác.

03

(thân mật) khiêu khích, khó chịu, khó chịu.

Informal provocation irritation annoyance.

Ví dụ

The constant noise in the neighborhood caused aggravation among residents.

Âm thanh liên tục ở khu phố gây ra sự phiền toái cho cư dân.

Long waiting times at the social security office led to aggravation.

Thời gian chờ đợi lâu tại văn phòng an sinh xã hội dẫn đến sự khó chịu.

The lack of public transportation options can be an aggravation.

Sự thiếu lựa chọn giao thông công cộng có thể làm cho mọi người khó chịu.

The constant noise from the construction site is an aggravation.

Tiếng ồn từ công trường làm phiền không ngừng.

Dealing with rude customers can be a source of aggravation.

Đối phó với khách hàng mất lịch sự có thể gây ra sự khó chịu.

Dạng danh từ của Aggravation (Noun)

SingularPlural

Aggravation

Aggravations

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aggravation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] For instance, the idea of putting toothpaste on burns actually only the problem [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This challenge is further by inadequate environmental regulations that often fail to dissuade factories from releasing hazardous chemicals and toxic emissions into the surroundings [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Aggravation

Không có idiom phù hợp