Bản dịch của từ Ammonite trong tiếng Việt

Ammonite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ammonite (Noun)

ˈæmənaɪt
ˈæmənaɪt
01

Một hóa thạch ammonoid, đặc biệt là một trong những loại sau này được tìm thấy chủ yếu vào kỷ jura và kỷ phấn trắng, thường có các đường khâu xếp nếp phức tạp.

An ammonoid fossil especially one of a later type found chiefly in the jurassic and cretaceous periods typically with intricately frilled suture lines.

Ví dụ

Ammonites are commonly used as decorations in social events.

Sinh vật hóa thạch Ammonite thường được sử dụng làm trang trí trong các sự kiện xã hội.

I don't think ammonites would be appropriate for a formal social gathering.

Tôi không nghĩ rằng Ammonite sẽ phù hợp cho một buổi tụ họp xã hội chính thức.

Are you familiar with the significance of ammonites in social circles?

Bạn có quen thuộc với ý nghĩa của Ammonite trong các vòng xã hội không?

Ammonite fossils are popular souvenirs for tourists in coastal towns.

Hóa thạch Ammonite là món quà lưu niệm phổ biến cho du khách ở các thị trấn ven biển.

Some people believe that collecting ammonite fossils brings good luck.

Một số người tin rằng việc sưu tập hóa thạch Ammonite mang lại may mắn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ammonite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ammonite

Không có idiom phù hợp