Bản dịch của từ Anachronistic trong tiếng Việt

Anachronistic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anachronistic (Adjective)

ənækɹənˈɪstɪk
ənækɹənˈɪstɪk
01

(của một người) có quan điểm từ xưa; thích những thứ hoặc giá trị của quá khứ; lỗi thời; quá bảo thủ.

Of a person having opinions from the past preferring things or values of the past behind the times overly conservative.

Ví dụ

She is often criticized for her anachronistic views on gender roles.

Cô ấy thường bị chỉ trích vì quan điểm lỗi thời về vai trò giới tính.

The traditional dress seemed anachronistic at the modern fashion show.

Bộ váy truyền thống dường như lỗi thời tại buổi trình diễn thời trang hiện đại.

His anachronistic mindset clashed with the progressive ideas of the group.

Lối tư duy lỗi thời của anh ta va chạm với những ý tưởng tiến bộ của nhóm.

02

Sai ngày tháng; chứa đựng sự lỗi thời; không đúng lúc; không áp dụng được hoặc không phù hợp vào thời điểm đó.

Erroneous in date containing an anachronism in a wrong time not applicable to or not appropriate for the time.

Ví dụ

The anachronistic dress stood out at the modern party.

Chiếc váy lỗi thời nổi bật tại bữa tiệc hiện đại.

His anachronistic speech confused the younger generation.

Bài phát biểu lỗi thời của anh ấy làm lúng túng thế hệ trẻ.

The anachronistic technology failed to impress the tech-savvy crowd.

Công nghệ lỗi thời không thể gây ấn tượng với đám đông am hiểu công nghệ.

Dạng tính từ của Anachronistic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Anachronistic

Lỗi thời

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anachronistic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anachronistic

Không có idiom phù hợp