Bản dịch của từ Anaphase trong tiếng Việt

Anaphase

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anaphase (Noun)

01

Giai đoạn thứ ba của quá trình phân chia tế bào, giữa metaphase và telophase, trong đó các nhiễm sắc thể di chuyển ra xa nhau đến các cực đối diện của trục chính.

The third stage of cell division between metaphase and telophase during which the chromosomes move away from one another to opposite poles of the spindle.

Ví dụ

Anaphase occurs after metaphase in cell division during social organism growth.

Anaphase xảy ra sau metaphase trong quá trình phân chia tế bào khi phát triển sinh vật xã hội.

Anaphase does not happen without proper spindle formation in social cells.

Anaphase không xảy ra nếu không có sự hình thành thoi đúng trong các tế bào xã hội.

Is anaphase essential for the growth of social organisms like ants?

Anaphase có cần thiết cho sự phát triển của các sinh vật xã hội như kiến không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anaphase cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anaphase

Không có idiom phù hợp