Bản dịch của từ Anaphase trong tiếng Việt
Anaphase
Anaphase (Noun)
Giai đoạn thứ ba của quá trình phân chia tế bào, giữa metaphase và telophase, trong đó các nhiễm sắc thể di chuyển ra xa nhau đến các cực đối diện của trục chính.
The third stage of cell division between metaphase and telophase during which the chromosomes move away from one another to opposite poles of the spindle.
Anaphase occurs after metaphase in cell division during social organism growth.
Anaphase xảy ra sau metaphase trong quá trình phân chia tế bào khi phát triển sinh vật xã hội.
Anaphase does not happen without proper spindle formation in social cells.
Anaphase không xảy ra nếu không có sự hình thành thoi đúng trong các tế bào xã hội.
Is anaphase essential for the growth of social organisms like ants?
Anaphase có cần thiết cho sự phát triển của các sinh vật xã hội như kiến không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp