Bản dịch của từ Apatite trong tiếng Việt

Apatite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Apatite (Noun)

01

Một khoáng chất có màu lục nhạt đến tím xuất hiện rộng rãi, bao gồm canxi photphat với một số flo, clo và các nguyên tố khác. nó được sử dụng trong sản xuất phân bón.

A widely occurring pale green to purple mineral consisting of calcium phosphate with some fluorine chlorine and other elements it is used in the manufacture of fertilizers.

Ví dụ

Apatite is essential for producing fertilizers in many countries, including Vietnam.

Apatite rất quan trọng để sản xuất phân bón ở nhiều quốc gia, bao gồm Việt Nam.

Apatite is not used in building materials for social housing projects.

Apatite không được sử dụng trong vật liệu xây dựng cho các dự án nhà ở xã hội.

Is apatite commonly found in the soil of urban areas?

Apatite có thường được tìm thấy trong đất của các khu vực đô thị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/apatite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Apatite

Không có idiom phù hợp