Bản dịch của từ Appliqué trong tiếng Việt

Appliqué

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Appliqué (Noun)

ˈæpəlkˌi
ˈæpəlkˌi
01

Đồ may vá trang trí trong đó các mảnh vải được khâu hoặc dán vào một mảnh lớn hơn để tạo thành một bức tranh hoặc hoa văn.

Ornamental needlework in which pieces of fabric are sewn or stuck on to a larger piece to form a picture or pattern.

Ví dụ

She decorated her jacket with colorful appliqués for the fashion show.

Cô ấy trang trí áo khoác của mình bằng các hình appliqué đầy màu sắc cho show thời trang.

The traditional dress had intricate appliqués representing the local culture.

Chiếc váy truyền thống có những hình appliqué tinh xảo đại diện cho văn hóa địa phương.

Did you notice the delicate appliqués on her elegant evening gown?

Bạn có để ý đến những hình appliqué tinh tế trên chiếc váy dạ hội thanh lịch của cô ấy không?

Appliqué (Verb)

ˈæpəlkˌi
ˈæpəlkˌi
01

Trang trí (một bộ quần áo hoặc một mảnh vải lớn hơn) bằng những mảnh vải để tạo thành hình ảnh hoặc hoa văn.

Decorate a garment or larger piece of fabric with pieces of fabric to form pictures or patterns.

Ví dụ

She appliquéd her denim jacket with colorful flower patches.

Cô ấy đã áp dụng chiếc áo khoác bằng các miếng vải hoa đầy màu sắc.

He didn't want to appliqué his shirt as he preferred plain clothes.

Anh ấy không muốn áp dụng áo sơ mi của mình vì anh ấy thích quần áo đơn giản.

Did they appliqué the curtains for the IELTS speaking test backdrop?

Họ có áp dụng rèm cửa cho phông thi nói IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/appliqué/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Appliqué

Không có idiom phù hợp