Bản dịch của từ Assembling trong tiếng Việt

Assembling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assembling (Verb)

əsˈɛmbəlɪŋ
əsˈɛmblɪŋ
01

Tụ tập lại ở một nơi.

To gather together in one place.

Ví dụ

People are assembling in the town square for the protest.

Mọi người đang tụ tập ở quảng trường thị trấn để biểu tình.

Volunteers are assembling care packages for the elderly in need.

Những tình nguyện viên đang tụ tập gói quà chăm sóc cho người cao tuổi đang cần.

Students are assembling in the cafeteria for the charity event.

Các sinh viên đang tụ tập ở quán ăn để tham gia sự kiện từ thiện.

02

Ghép các phần lại với nhau để tạo thành một tổng thể.

To put together parts to create a whole.

Ví dụ

Volunteers are assembling care packages for the homeless community.

Tình nguyện viên đang tổ chức gói quà cho cộng đồng vô gia cư.

Neighbors are assembling to organize a charity event for the local school.

Hàng xóm đang tụ họp để tổ chức sự kiện từ thiện cho trường địa phương.

Students are assembling hygiene kits for a hygiene awareness campaign.

Học sinh đang lắp ráp bộ dụng cụ vệ sinh cho chiến dịch tăng cường nhận thức vệ sinh.

Dạng động từ của Assembling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Assemble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Assembled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Assembled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Assembles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Assembling

Assembling (Noun)

əsˈɛmbəlɪŋ
əsˈɛmblɪŋ
01

Hành động lắp các bộ phận cấu thành của máy hoặc vật thể khác lại với nhau.

The action of fitting together the component parts of a machine or other object.

Ví dụ

The assembling of volunteers for the charity event was successful.

Việc tổ chức tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện đã thành công.

The assembling of attendees at the conference started promptly.

Việc tổ chức người tham dự hội nghị bắt đầu đúng giờ.

The assembling of resources for the project took longer than expected.

Việc tổ chức nguồn lực cho dự án mất nhiều thời gian hơn dự kiến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assembling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] In fact, the advent of Artificial intelligence has allowed computers to effectively perform jobs that are repetitive or require a high level of accuracy such as working in lines or processing data [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021

Idiom with Assembling

Không có idiom phù hợp