Bản dịch của từ Backwards design trong tiếng Việt
Backwards design
Noun [U/C]

Backwards design(Noun)
bˈækwɚdz dɨzˈaɪn
bˈækwɚdz dɨzˈaɪn
Ví dụ
02
Một phương pháp lập kế hoạch bắt đầu bằng cách xác định các mục tiêu cuối cùng mong muốn và sau đó làm việc ngược lại để tạo ra các bài học hoặc đánh giá.
A planning approach that starts with identifying the desired end goals and then works backward to create lessons or assessments.
Ví dụ
03
Một phương pháp có cấu trúc cho thiết kế chương trình giảng dạy nhấn mạnh kết quả học tập như nền tảng cho việc lập kế hoạch.
A structured method for curriculum design that emphasizes the outcome of learning as the foundation for planning.
Ví dụ
