Bản dịch của từ Bank account trong tiếng Việt

Bank account

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bank account (Noun)

bæŋk əkˈaʊnt
bæŋk əkˈaʊnt
01

Bản ghi các giao dịch tài chính cho một tài khoản ngân hàng cụ thể.

A record of financial transactions for a specific bank account.

Ví dụ

I opened a bank account at Wells Fargo last month.

Tôi đã mở một tài khoản ngân hàng tại Wells Fargo tháng trước.

She does not have a bank account for her savings.

Cô ấy không có tài khoản ngân hàng cho tiền tiết kiệm.

Do you know how to open a bank account online?

Bạn có biết cách mở tài khoản ngân hàng trực tuyến không?

02

Tổng số dư tài chính của một cá nhân được giữ tại ngân hàng.

An individuals total financial balance held at a bank.

Ví dụ

My bank account has $2,500 after my recent paycheck.

Tài khoản ngân hàng của tôi có 2.500 đô la sau khi nhận lương.

I do not have a bank account for my savings.

Tôi không có tài khoản ngân hàng cho tiền tiết kiệm của mình.

Does your bank account earn interest every month?

Tài khoản ngân hàng của bạn có kiếm lãi hàng tháng không?

03

Mối quan hệ giữa ngân hàng và khách hàng, liên quan đến số tiền gửi.

The relationship between a bank and its customer concerning the funds deposited.

Ví dụ

She opened a bank account at Chase for her savings.

Cô ấy đã mở một tài khoản ngân hàng tại Chase để tiết kiệm.

He does not have a bank account for his salary.

Anh ấy không có tài khoản ngân hàng cho lương của mình.

Do you have a bank account with Bank of America?

Bạn có tài khoản ngân hàng nào tại Bank of America không?

Bank account (Idiom)

01

Một tài khoản tài chính được duy trì tại ngân hàng.

A financial account maintained at a bank

Ví dụ

Opening a bank account is essential for financial security.

Mở tài khoản ngân hàng là cần thiết cho an ninh tài chính.

Not having a bank account can make it difficult to receive payments.

Không có tài khoản ngân hàng có thể làm cho việc nhận thanh toán trở nên khó khăn.

Do you have a bank account to manage your finances effectively?

Bạn có tài khoản ngân hàng để quản lý tài chính hiệu quả không?

02

Một thuật ngữ thường được dùng để chỉ số tiền mà một người có trong một tổ chức ngân hàng.

A term often used to refer to the funds a person has in a banking institution

Ví dụ

I need to deposit money into my bank account today.

Tôi cần gửi tiền vào tài khoản ngân hàng của mình hôm nay.

She doesn't have a bank account, so she keeps cash.

Cô ấy không có tài khoản ngân hàng, vì vậy cô ấy giữ tiền mặt.

Do you know how to open a bank account in the US?

Bạn có biết cách mở tài khoản ngân hàng ở Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bank account/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] I quickly logged onto my internet and succeeded in transferring the money with only about 1 minute left [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet

Idiom with Bank account

Không có idiom phù hợp