Bản dịch của từ Bash up trong tiếng Việt

Bash up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bash up (Verb)

bˈæʃ ˈʌp
bˈæʃ ˈʌp
01

Làm hư hại hoặc phá hỏng cái gì đó bằng cách đánh vào nó.

To damage or break something by hitting it.

Ví dụ

They bash up the old car for the charity event.

Họ đập nát chiếc xe cũ cho sự kiện từ thiện.

She does not bash up her friends' belongings.

Cô ấy không đập nát đồ của bạn bè.

Do they bash up public property during protests?

Họ có đập nát tài sản công trong các cuộc biểu tình không?

02

Chỉ trích ai đó mạnh mẽ.

To criticize someone strongly.

Ví dụ

Many people bash up politicians for their poor decisions during elections.

Nhiều người chỉ trích các chính trị gia vì những quyết định kém trong bầu cử.

People do not bash up activists for their efforts in social justice.

Mọi người không chỉ trích các nhà hoạt động vì nỗ lực của họ trong công bằng xã hội.

Do critics bash up celebrities for their social media posts often?

Có phải các nhà phê bình thường chỉ trích người nổi tiếng vì bài đăng trên mạng xã hội không?

03

Tổ chức tiệc tùng hoặc ăn mừng một cách lãng phí hoặc năng động.

To party or celebrate in an extravagant or energetic way.

Ví dụ

They decided to bash up at Sarah's birthday party last weekend.

Họ quyết định tổ chức tiệc sinh nhật của Sarah cuối tuần trước.

They did not bash up during the quiet dinner at the restaurant.

Họ không tổ chức tiệc trong bữa tối yên tĩnh tại nhà hàng.

Will you bash up for New Year's Eve this year?

Bạn có tổ chức tiệc vào đêm giao thừa năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bash up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bash up

Không có idiom phù hợp