Bản dịch của từ Be for the best trong tiếng Việt

Be for the best

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be for the best (Phrase)

bˈi fˈɔɹ ðə bˈɛst
bˈi fˈɔɹ ðə bˈɛst
01

Để có một kết quả tích cực

To have a positive outcome

Ví dụ

Community events can be for the best in fostering social connections.

Các sự kiện cộng đồng có thể mang lại điều tốt nhất trong việc kết nối xã hội.

Not all social policies will be for the best for everyone.

Không phải tất cả các chính sách xã hội đều mang lại điều tốt nhất cho mọi người.

Can social media be for the best in promoting community engagement?

Mạng xã hội có thể mang lại điều tốt nhất trong việc thúc đẩy sự tham gia của cộng đồng không?

Community events can be for the best in building friendships.

Các sự kiện cộng đồng có thể mang lại điều tốt nhất trong việc xây dựng tình bạn.

Not all social changes are for the best in society.

Không phải tất cả các thay đổi xã hội đều mang lại điều tốt nhất cho xã hội.

02

Để tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp

To believe that something will turn out well

Ví dụ

Many people believe social programs will be for the best in society.

Nhiều người tin rằng các chương trình xã hội sẽ là tốt nhất cho xã hội.

They do not think the new policy will be for the best.

Họ không nghĩ rằng chính sách mới sẽ là tốt nhất.

Will the changes in social welfare be for the best overall?

Liệu những thay đổi trong phúc lợi xã hội có tốt nhất không?

Many people believe social programs will be for the best in society.

Nhiều người tin rằng các chương trình xã hội sẽ là tốt nhất cho xã hội.

Some argue that not all changes will be for the best.

Một số người cho rằng không phải tất cả các thay đổi đều là tốt nhất.

03

Để chấp nhận một tình huống với hy vọng nó sẽ dẫn đến một kết quả tốt

To accept a situation hoping it will lead to a good result

Ví dụ

We should be for the best in our community projects.

Chúng ta nên chấp nhận tình huống tốt nhất trong các dự án cộng đồng.

They are not always for the best in social events.

Họ không phải lúc nào cũng chấp nhận tình huống tốt nhất trong các sự kiện xã hội.

Are we really for the best in our social initiatives?

Chúng ta có thực sự chấp nhận tình huống tốt nhất trong các sáng kiến xã hội không?

We must be for the best in our community efforts this year.

Chúng ta phải chấp nhận điều tốt nhất trong nỗ lực cộng đồng năm nay.

They are not always for the best when making social decisions.

Họ không phải lúc nào cũng chấp nhận điều tốt nhất khi đưa ra quyết định xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be for the best/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] They also know that any member of the family is inclined to want the for the other members, and will act in the interests of the company for this reason [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] In conclusion, students might not be the people to comment on their teachers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As friends, we always remember and celebrate each other's birthdays [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] On the other hand, some people believe it is not necessary for children to attempt to be the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020

Idiom with Be for the best

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.