Bản dịch của từ Be in vain trong tiếng Việt

Be in vain

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be in vain (Idiom)

01

Lãng phí công sức hoặc thời gian vào điều gì đó cuối cùng là vô ích.

To waste effort or time on something that is ultimately useless.

Ví dụ

Many protests seem to be in vain without proper government response.

Nhiều cuộc biểu tình có vẻ là vô ích nếu không có phản ứng của chính phủ.

Her efforts to change policies were not in vain at all.

Nỗ lực của cô ấy để thay đổi chính sách hoàn toàn không phải là vô ích.

Are community meetings in vain if no decisions are made?

Các cuộc họp cộng đồng có vô ích không nếu không có quyết định nào được đưa ra?

02

Không đạt được kết quả mong muốn mặc dù đã nỗ lực.

To not achieve the desired outcome despite ones efforts.

Ví dụ

Many volunteers felt their efforts to help were in vain.

Nhiều tình nguyện viên cảm thấy nỗ lực của họ là vô ích.

Their protests did not change the policy; it was in vain.

Cuộc biểu tình của họ không thay đổi chính sách; thật vô ích.

Why do some believe their contributions are in vain?

Tại sao một số người lại tin rằng đóng góp của họ là vô ích?

03

Làm điều gì đó mà không nhận được lợi ích hoặc kết quả nào.

To do something without getting any benefit or result.

Ví dụ

Many protests can be in vain without strong community support.

Nhiều cuộc biểu tình có thể là vô ích nếu không có sự hỗ trợ cộng đồng.

Their efforts to unite the community were not in vain.

Nỗ lực của họ để đoàn kết cộng đồng không phải là vô ích.

Will our discussions about social issues be in vain?

Liệu các cuộc thảo luận của chúng ta về các vấn đề xã hội có vô ích không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be in vain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In either instance, the animals suffer and some of them may end up dying, rendering all the efforts made by zookeepers [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] I used to patiently repeat the lesson to my grandmother again and again, but that was all in all of my words sank into oblivion after a day [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Be in vain

Không có idiom phù hợp