Bản dịch của từ Be in vain trong tiếng Việt

Be in vain

Idiom

Be in vain (Idiom)

01

Lãng phí công sức hoặc thời gian vào điều gì đó cuối cùng là vô ích.

To waste effort or time on something that is ultimately useless.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Không đạt được kết quả mong muốn mặc dù đã nỗ lực.

To not achieve the desired outcome despite ones efforts.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Làm điều gì đó mà không nhận được lợi ích hoặc kết quả nào.

To do something without getting any benefit or result.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In either instance, the animals suffer and some of them may end up dying, rendering all the efforts made by zookeepers [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] I used to patiently repeat the lesson to my grandmother again and again, but that was all in all of my words sank into oblivion after a day [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Be in vain

Không có idiom phù hợp