Bản dịch của từ Be lost for words trong tiếng Việt

Be lost for words

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be lost for words (Phrase)

bˈi lˈɔst fˈɔɹ wɝˈdz
bˈi lˈɔst fˈɔɹ wɝˈdz
01

Không thể nghĩ ra điều gì để nói

To be unable to think of anything to say

Ví dụ

During the debate, I was lost for words about climate change.

Trong cuộc tranh luận, tôi không biết nói gì về biến đổi khí hậu.

She was not lost for words when discussing social justice issues.

Cô ấy không bị câm khi thảo luận về các vấn đề công bằng xã hội.

Were you lost for words during the social event last week?

Bạn có bị câm trong sự kiện xã hội tuần trước không?

02

Bị bất ngờ hoặc sốc rằng bạn không thể diễn đạt bản thân

To be surprised or shocked that you cannot express yourself

Ví dụ

I was lost for words during the social event last night.

Tôi không biết nói gì trong sự kiện xã hội tối qua.

She is not lost for words when discussing social issues.

Cô ấy không bị cạn lời khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Were you lost for words after hearing his shocking social news?

Bạn có bị cạn lời sau khi nghe tin xã hội gây sốc không?

03

Không biết trả lời hay phản ứng hợp lý

To be at a loss for an appropriate response or reaction

Ví dụ

I was lost for words during the social event last week.

Tôi đã không biết nói gì trong sự kiện xã hội tuần trước.

She was not lost for words after the surprising news.

Cô ấy không bị cạn lời sau khi nghe tin bất ngờ.

Were you lost for words when he proposed at the party?

Bạn có cạn lời khi anh ấy cầu hôn tại bữa tiệc không?

Be lost for words (Idiom)

01

Quá ngạc nhiên hoặc sốc đến nỗi bạn không nghĩ ra được điều gì để nói

To be so surprised or shocked that you cannot think of anything to say

Ví dụ

During the social event, I was lost for words when she arrived.

Trong sự kiện xã hội, tôi đã không nói được gì khi cô ấy đến.

He was not lost for words after hearing the shocking news.

Anh ấy không bị cạn lời sau khi nghe tin sốc.

Were you lost for words when you met the famous actor?

Bạn có bị cạn lời khi gặp diễn viên nổi tiếng không?

02

Không biết phải nói gì

To be at a loss for what to say

Ví dụ

During the debate, I was lost for words after her strong argument.

Trong cuộc tranh luận, tôi đã không biết nói gì sau lập luận mạnh mẽ của cô ấy.

He is not lost for words when discussing social issues.

Anh ấy không bị mất lời khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Are you often lost for words in social situations?

Bạn có thường không biết nói gì trong các tình huống xã hội không?

03

Không thể diễn đạt được do quá choáng ngợp về mặt cảm xúc

To be unable to express oneself due to emotional overwhelm

Ví dụ

During the speech, I was lost for words at their kindness.

Trong bài phát biểu, tôi không nói được lời nào trước sự tử tế của họ.

She was not lost for words when discussing her favorite charity.

Cô ấy không hề thiếu lời khi nói về tổ chức từ thiện yêu thích.

Why were you lost for words at the community meeting yesterday?

Tại sao bạn lại không nói được gì trong cuộc họp cộng đồng hôm qua?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be lost for words/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be lost for words

Không có idiom phù hợp