Bản dịch của từ Be under the impression trong tiếng Việt

Be under the impression

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be under the impression (Idiom)

01

Tin điều gì đó là đúng dựa trên những gì người ta đã nói hoặc trải nghiệm.

To believe something to be true based on what one has been told or experienced.

Ví dụ

Many people are under the impression that social media improves communication.

Nhiều người có ấn tượng rằng mạng xã hội cải thiện giao tiếp.

She is not under the impression that everyone likes her posts.

Cô ấy không có ấn tượng rằng mọi người đều thích bài đăng của cô.

Are you under the impression that social gatherings are always enjoyable?

Bạn có ấn tượng rằng các buổi gặp gỡ xã hội luôn thú vị không?

02

Có một nhận thức hoặc sự hiểu biết cụ thể về một tình huống.

To have a particular perception or understanding of a situation.

Ví dụ

I am under the impression that social media connects people worldwide.

Tôi có ấn tượng rằng mạng xã hội kết nối mọi người trên toàn thế giới.

They are not under the impression that social issues will improve soon.

Họ không có ấn tượng rằng các vấn đề xã hội sẽ cải thiện sớm.

Are you under the impression that everyone understands social justice?

Bạn có ấn tượng rằng mọi người đều hiểu về công lý xã hội không?

03

Giả định hoặc chấp nhận rằng điều gì đó là đúng.

To assume or take for granted that something is the case.

Ví dụ

Many people are under the impression that social media is always positive.

Nhiều người có ấn tượng rằng mạng xã hội luôn tích cực.

Students are not under the impression that social issues are unimportant.

Sinh viên không có ấn tượng rằng các vấn đề xã hội không quan trọng.

Are you under the impression that everyone supports social change?

Bạn có ấn tượng rằng mọi người đều ủng hộ sự thay đổi xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be under the impression/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be under the impression

Không có idiom phù hợp