Bản dịch của từ Be up to your eyes in something trong tiếng Việt
Be up to your eyes in something

Be up to your eyes in something (Idiom)
I was up to my eyes in social media projects last month.
Tôi đã rất bận rộn với các dự án truyền thông xã hội tháng trước.
She is not up to her eyes in volunteer work this week.
Cô ấy không bận rộn với công việc tình nguyện tuần này.
Are you up to your eyes in organizing the charity event?
Bạn có bận rộn với việc tổ chức sự kiện từ thiện không?
During the festival, I was up to my eyes in preparations.
Trong lễ hội, tôi đã ngập đầu trong việc chuẩn bị.
She is not up to her eyes in social media management.
Cô ấy không ngập đầu trong việc quản lý mạng xã hội.
Có nhiều nhiệm vụ hoặc trách nhiệm cụ thể khiến việc quản lý các vấn đề khác trở nên khó khăn.
To have a lot of a particular task or responsibility that makes it difficult to manage other things.
I am up to my eyes in social media tasks this week.
Tôi đang ngập đầu trong các công việc truyền thông xã hội tuần này.
She is not up to her eyes in community service projects.
Cô ấy không ngập đầu trong các dự án phục vụ cộng đồng.
Are you up to your eyes in organizing the charity event?
Bạn có ngập đầu trong việc tổ chức sự kiện từ thiện không?
I am up to my eyes in social media projects this month.
Tôi đang ngập đầu trong các dự án truyền thông xã hội tháng này.
She is not up to her eyes in community service activities.
Cô ấy không ngập đầu trong các hoạt động phục vụ cộng đồng.
I am up to my eyes in social media research for my project.
Tôi đang chìm đắm trong nghiên cứu truyền thông xã hội cho dự án của mình.
She is not up to her eyes in community service activities this month.
Cô ấy không tham gia nhiều hoạt động phục vụ cộng đồng tháng này.
Are you up to your eyes in organizing the charity event?
Bạn có đang bận rộn với việc tổ chức sự kiện từ thiện không?
During the pandemic, many families were up to their eyes in debt.
Trong đại dịch, nhiều gia đình đã ngập trong nợ nần.
She is not up to her eyes in social issues anymore.
Cô ấy không còn ngập trong các vấn đề xã hội nữa.
Cụm từ "be up to your eyes in something" thường được dùng để diễn đạt tình trạng bị choáng ngợp hoặc bận rộn với một công việc hoặc nhiệm vụ nào đó. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh đều sử dụng cụm từ này với nghĩa tương tự, tuy nhiên, âm điệu thể hiện trong bản phát âm có thể khác nhau do sự khác biệt trong ngữ điệu và giọng nói của hai vùng này. Cụm từ thường mang ý nghĩa mang tính tiêu cực, chỉ sự quá tải công việc.