Bản dịch của từ Be widely used trong tiếng Việt

Be widely used

Verb Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be widely used (Verb)

bˈi wˈaɪdli jˈuzd
bˈi wˈaɪdli jˈuzd
01

Tồn tại hoặc xảy ra trong một trạng thái hoặc điều kiện cụ thể.

To exist or occur in a particular state or condition.

Ví dụ

Social media platforms are widely used by teenagers today.

Các nền tảng mạng xã hội được giới trẻ sử dụng rộng rãi ngày nay.

Traditional methods are not widely used in modern communication.

Các phương pháp truyền thống không được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hiện đại.

Are social apps widely used in Vietnam among young adults?

Các ứng dụng xã hội có được sử dụng rộng rãi ở Việt Nam không?

Social media platforms are widely used by teenagers for communication.

Các nền tảng mạng xã hội được giới trẻ sử dụng rộng rãi để giao tiếp.

Social media is not widely used by older generations in Vietnam.

Mạng xã hội không được thế hệ lớn tuổi ở Việt Nam sử dụng rộng rãi.

02

Gây ra hoặc dẫn đến một tình huống cụ thể.

To give rise to or result in a particular situation.

Ví dụ

Social media platforms are widely used by teenagers for communication.

Các nền tảng mạng xã hội được giới trẻ sử dụng rộng rãi để giao tiếp.

Social media is not widely used by older adults in my community.

Mạng xã hội không được người lớn tuổi trong cộng đồng tôi sử dụng rộng rãi.

Are social media platforms widely used for news sharing among young people?

Các nền tảng mạng xã hội có được sử dụng rộng rãi để chia sẻ tin tức không?

Social media platforms are widely used for communication among teenagers today.

Các nền tảng mạng xã hội được sử dụng rộng rãi để giao tiếp giữa thanh thiếu niên hôm nay.

Public transport is not widely used in rural areas like Kansas.

Giao thông công cộng không được sử dụng rộng rãi ở các vùng nông thôn như Kansas.

Be widely used (Adverb)

bˈi wˈaɪdli jˈuzd
bˈi wˈaɪdli jˈuzd
01

Đến một mức độ lớn; trong nhiều tình huống.

To a large extent; in many situations.

Ví dụ

Social media platforms are widely used for communication today.

Các nền tảng mạng xã hội được sử dụng rộng rãi để giao tiếp ngày nay.

Traditional methods are not widely used in modern social research.

Các phương pháp truyền thống không được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu xã hội hiện đại.

Are community events widely used to promote social engagement?

Các sự kiện cộng đồng có được sử dụng rộng rãi để thúc đẩy sự tham gia xã hội không?

Social media is widely used by teenagers for communication.

Mạng xã hội được giới trẻ sử dụng rộng rãi để giao tiếp.

Social media is not widely used by older adults in Vietnam.

Mạng xã hội không được người lớn tuổi ở Việt Nam sử dụng rộng rãi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be widely used cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] The most prevalent ones are electronic calculators, which are for arithmetic and mathematical calculations [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Television and VCRs were also found in 68% and 61% of households, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] Additionally, as English is around the world, there are many opportunities to practice and improve one's skills [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Despite having detrimental effects on the environment, automobiles are and produced all over the world because of their great convenience as well as economic advantages [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Be widely used

Không có idiom phù hợp