Bản dịch của từ Benumbed trong tiếng Việt
Benumbed
Benumbed (Verb)
The cold weather benumbed the homeless people in New York City.
Thời tiết lạnh làm cho những người vô gia cư ở New York tê cóng.
The city’s efforts did not benumb the rising number of homeless individuals.
Nỗ lực của thành phố không làm giảm số lượng người vô gia cư tăng lên.
Did the winter storm benumb many people in the community?
Cơn bão mùa đông có làm cho nhiều người trong cộng đồng tê cóng không?
Benumbed (Adjective)
The benumbed crowd stood in shock after the sudden announcement.
Đám đông tê liệt đứng ngỡ ngàng sau thông báo đột ngột.
Many benumbed citizens did not react to the emergency sirens.
Nhiều công dân tê liệt không phản ứng với tiếng còi khẩn cấp.
Are people feeling benumbed by the recent social changes in society?
Liệu mọi người có cảm thấy tê liệt trước những thay đổi xã hội gần đây không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp