Bản dịch của từ Benumbed trong tiếng Việt

Benumbed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Benumbed (Verb)

bənˈʌmbd
bənˈʌmbd
01

Đặt dưới 32°f hoặc 0°c, ví dụ: nước hoặc chất béo tan chảy là chất rắn.

Put below 32°f or 0°c eg water or melted fat is solid.

Ví dụ

The cold weather benumbed the homeless people in New York City.

Thời tiết lạnh làm cho những người vô gia cư ở New York tê cóng.

The city’s efforts did not benumb the rising number of homeless individuals.

Nỗ lực của thành phố không làm giảm số lượng người vô gia cư tăng lên.

Did the winter storm benumb many people in the community?

Cơn bão mùa đông có làm cho nhiều người trong cộng đồng tê cóng không?

Benumbed (Adjective)

bənˈʌmbd
bənˈʌmbd
01

Không thể suy nghĩ, cảm nhận hoặc phản ứng bình thường do lạnh hoặc sốc.

Unable to think feel or react normally due to cold or shock.

Ví dụ

The benumbed crowd stood in shock after the sudden announcement.

Đám đông tê liệt đứng ngỡ ngàng sau thông báo đột ngột.

Many benumbed citizens did not react to the emergency sirens.

Nhiều công dân tê liệt không phản ứng với tiếng còi khẩn cấp.

Are people feeling benumbed by the recent social changes in society?

Liệu mọi người có cảm thấy tê liệt trước những thay đổi xã hội gần đây không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Benumbed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Benumbed

Không có idiom phù hợp