Bản dịch của từ Benzyl group trong tiếng Việt

Benzyl group

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Benzyl group (Noun)

bˈɛnzɪl gɹup
bˈɛnzɪl gɹup
01

Một gốc hydrocarbon hóa trị một có nguồn gốc từ benzen bằng cách loại bỏ một nguyên tử hydro.

A univalent hydrocarbon radical derived from benzene by the removal of one hydrogen atom.

Ví dụ

The benzyl group is important in many social science research studies.

Nhóm benzyl rất quan trọng trong nhiều nghiên cứu khoa học xã hội.

Social scientists do not often discuss the benzyl group in their papers.

Các nhà khoa học xã hội không thường bàn về nhóm benzyl trong các bài báo.

Is the benzyl group relevant to social behavior studies in 2023?

Nhóm benzyl có liên quan đến các nghiên cứu hành vi xã hội năm 2023 không?

Benzyl group (Phrase)

bˈɛnzɪl gɹup
bˈɛnzɪl gɹup
01

Một nhóm trong đó vòng benzen có một trong các hydro của nó được thay thế bằng nhóm thế, chẳng hạn như nhóm metyl hoặc phenyl.

A group in which a benzene ring has one of its hydrogens replaced with a substituent such as a methyl or phenyl group.

Ví dụ

The benzyl group is common in many social science research studies.

Nhóm benzyl rất phổ biến trong nhiều nghiên cứu khoa học xã hội.

The benzyl group does not appear in this social experiment's results.

Nhóm benzyl không xuất hiện trong kết quả của thí nghiệm xã hội này.

Does the benzyl group influence social behavior in your research?

Nhóm benzyl có ảnh hưởng đến hành vi xã hội trong nghiên cứu của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/benzyl group/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Benzyl group

Không có idiom phù hợp