Bản dịch của từ Bereavement leave trong tiếng Việt

Bereavement leave

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bereavement leave (Noun)

bɚˈivmənt lˈiv
bɚˈivmənt lˈiv
01

Thời gian nghỉ làm được cấp cho một nhân viên do cái chết của một thành viên trong gia đình.

Time off from work granted to an employee due to the death of a close family member.

Ví dụ

Many companies offer bereavement leave for employees during difficult times.

Nhiều công ty cung cấp thời gian nghỉ phép tang lễ cho nhân viên.

The company does not provide bereavement leave for distant relatives.

Công ty không cung cấp thời gian nghỉ phép tang lễ cho họ hàng xa.

Does your workplace allow bereavement leave for grandparents' deaths?

Nơi làm việc của bạn có cho phép nghỉ phép tang lễ cho ông bà không?

John took bereavement leave after his grandmother passed away last month.

John đã nghỉ phép tang lễ sau khi bà của anh qua đời tháng trước.

Many companies do not offer bereavement leave for distant relatives.

Nhiều công ty không cung cấp phép tang lễ cho họ hàng xa.

02

Nghỉ phép do nhà tuyển dụng cấp cho nhân viên đang chịu tang.

Leave granted by an employer to an employee grieving the death of a loved one.

Ví dụ

John took bereavement leave after his grandmother passed away last week.

John đã nghỉ phép tang lễ sau khi bà của anh qua đời tuần trước.

Many employees do not know about bereavement leave policies at work.

Nhiều nhân viên không biết về chính sách nghỉ phép tang lễ tại nơi làm việc.

Is bereavement leave available for all employees in this company?

Nghỉ phép tang lễ có dành cho tất cả nhân viên trong công ty này không?

She took bereavement leave after her grandmother passed away last month.

Cô ấy đã nghỉ phép tang lễ sau khi bà cô mất tháng trước.

Many employees do not understand bereavement leave policies at their workplace.

Nhiều nhân viên không hiểu chính sách nghỉ phép tang lễ tại nơi làm việc.

03

Thời gian vắng mặt tại nơi làm việc để cho phép một nhân viên xử lý các khía cạnh cảm xúc và thực tế của một sự mất mát.

A period of absence from work to allow an employee to manage the emotional and practical aspects of a loss.

Ví dụ

John took bereavement leave after his grandmother passed away last week.

John đã nghỉ phép tang lễ sau khi bà của anh qua đời tuần trước.

Many companies do not offer bereavement leave for distant relatives.

Nhiều công ty không cung cấp phép tang lễ cho họ hàng xa.

Does your workplace provide bereavement leave for employees in need?

Nơi làm việc của bạn có cung cấp phép tang lễ cho nhân viên cần không?

John took bereavement leave after his grandmother passed away last week.

John đã nghỉ phép tang lễ sau khi bà của anh qua đời tuần trước.

Many companies offer bereavement leave for family losses, which is essential.

Nhiều công ty cung cấp phép tang lễ cho các mất mát trong gia đình, điều này rất cần thiết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bereavement leave/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bereavement leave

Không có idiom phù hợp