Bản dịch của từ Best of both worlds trong tiếng Việt

Best of both worlds

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Best of both worlds (Noun)

bˈɛst ˈʌv bˈoʊθ wɝˈldz
bˈɛst ˈʌv bˈoʊθ wɝˈldz
01

Một tình huống mà người ta có thể tận hưởng lợi ích của hai điều khác nhau cùng một lúc.

A situation in which one can enjoy the advantages of two different things at the same time.

Ví dụ

Living in the city offers the best of both worlds: convenience and culture.

Sống ở thành phố mang lại lợi ích tốt nhất của cả hai: tiện lợi và văn hóa.

Many believe remote work does not provide the best of both worlds.

Nhiều người tin rằng làm việc từ xa không mang lại lợi ích tốt nhất.

Can you explain how online learning provides the best of both worlds?

Bạn có thể giải thích cách học trực tuyến mang lại lợi ích tốt nhất không?

Living in the city offers the best of both worlds.

Sống ở thành phố mang lại lợi ích của cả hai thế giới.

She does not believe in the best of both worlds.

Cô ấy không tin vào lợi ích của cả hai thế giới.

02

Một sự pha trộn giữa hai tình huống hoặc trải nghiệm thuận lợi.

A blend of two favorable situations or experiences.

Ví dụ

Living in the city offers the best of both worlds for families.

Sống ở thành phố mang lại lợi ích tốt nhất cho các gia đình.

Many think urban life does not provide the best of both worlds.

Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống đô thị không mang lại lợi ích tốt nhất.

Can you find the best of both worlds in suburban living?

Bạn có thể tìm thấy lợi ích tốt nhất trong cuộc sống ngoại ô không?

Many people seek the best of both worlds in social media.

Nhiều người tìm kiếm lợi ích từ cả hai thế giới trên mạng xã hội.

Social media does not always provide the best of both worlds.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng cung cấp lợi ích từ cả hai thế giới.

03

Một cụm từ thường được sử dụng để mô tả lợi ích đạt được từ việc kết hợp hai kịch bản hoặc lối sống khác nhau.

A phrase often used to describe the benefits gained from combining two different scenarios or lifestyles.

Ví dụ

Living in the city offers the best of both worlds for families.

Sống ở thành phố mang lại lợi ích tốt nhất cho gia đình.

Many believe urban life does not provide the best of both worlds.

Nhiều người tin rằng cuộc sống đô thị không mang lại lợi ích tốt nhất.

Do you think remote work provides the best of both worlds?

Bạn có nghĩ rằng làm việc từ xa mang lại lợi ích tốt nhất không?

Working from home offers the best of both worlds for parents.

Làm việc tại nhà mang lại lợi ích tốt nhất cho các bậc phụ huynh.

Many people don't realize they can have the best of both worlds.

Nhiều người không nhận ra họ có thể có lợi ích tốt nhất.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/best of both worlds/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Best of both worlds

Không có idiom phù hợp