Bản dịch của từ Better safe than sorry trong tiếng Việt
Better safe than sorry

Better safe than sorry (Idiom)
It's better safe than sorry to avoid risky social gatherings.
Tốt hơn là cẩn thận để tránh các buổi gặp gỡ xã hội nguy hiểm.
I don't think it's better safe than sorry for this event.
Tôi không nghĩ rằng tốt hơn là cẩn thận cho sự kiện này.
Isn't it better safe than sorry when meeting new people?
Có phải tốt hơn là cẩn thận khi gặp gỡ người mới không?
Tốt hơn là nên tránh tình huống rủi ro ngay cả khi điều đó có nghĩa là bỏ lỡ một cơ hội.
Preferable to avoid a risky situation even if it means missing an opportunity.
It’s better safe than sorry to avoid risky social events.
Tốt hơn là cẩn thận hơn là tiếc nuối khi tránh sự kiện xã hội.
Many people don’t think it’s better safe than sorry.
Nhiều người không nghĩ rằng tốt hơn là cẩn thận hơn là tiếc nuối.
Isn't it better safe than sorry in social situations?
Có phải tốt hơn là cẩn thận hơn là tiếc nuối trong tình huống xã hội không?
Cẩn thận hơn thì hơn là phải hối tiếc sau này.
Being careful is better than regretting later.
Many people believe better safe than sorry in social situations.
Nhiều người tin rằng cẩn thận hơn là hối tiếc trong tình huống xã hội.
She doesn’t think better safe than sorry is necessary for friendships.
Cô ấy không nghĩ rằng cẩn thận hơn là hối tiếc là cần thiết cho tình bạn.
Isn't it true that better safe than sorry applies to social events?
Có phải không rằng cẩn thận hơn là hối tiếc áp dụng cho sự kiện xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
