Bản dịch của từ Bewray trong tiếng Việt

Bewray

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bewray (Verb)

bɪɹˈeɪ
bɪɹˈeɪ
01

(thông tục, cổ xưa) buộc tội; hung tinh; nói xấu.

Transitive archaic to accuse malign speak evil of.

Ví dụ

They did not bewray their friends during the community meeting last week.

Họ không chỉ trích bạn bè trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

She will bewray the truth about the charity event next month.

Cô ấy sẽ tiết lộ sự thật về sự kiện từ thiện vào tháng tới.

Did he bewray anyone in the social media posts yesterday?

Anh ấy có chỉ trích ai trong các bài đăng mạng xã hội hôm qua không?

02

(ngoại động) tiết lộ, tiết lộ, hoặc tiết lộ (điều gì đó); tiết lộ.

Transitive to reveal divulge or make something known disclose.

Ví dụ

The survey will bewray people's true opinions about social media usage.

Khảo sát sẽ tiết lộ ý kiến thật sự của mọi người về việc sử dụng mạng xã hội.

Social norms do not bewray private feelings in many cultures.

Các chuẩn mực xã hội không tiết lộ cảm xúc riêng tư ở nhiều nền văn hóa.

Will the new report bewray the hidden issues in our society?

Báo cáo mới có tiết lộ những vấn đề ẩn giấu trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bewray/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bewray

Không có idiom phù hợp