Bản dịch của từ Bill of sale trong tiếng Việt

Bill of sale

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bill of sale (Noun)

bˈɪl ˈʌv sˈeɪl
bˈɪl ˈʌv sˈeɪl
01

Danh sách chi tiết những thứ đang được bán hoặc các dịch vụ sẽ được cung cấp, bao gồm giá cả, ngày tháng và điều khoản.

A detailed list of things being sold or of the services to be provided including prices dates and terms.

Ví dụ

The bill of sale included the price, date, and terms.

Hóa đơn bán hàng bao gồm giá, ngày và điều khoản.

She signed the bill of sale after finalizing the agreement.

Cô ấy ký hóa đơn bán hàng sau khi hoàn tất thỏa thuận.

The bill of sale listed all items sold and their prices.

Hóa đơn bán hàng liệt kê tất cả các mặt hàng bán và giá tiền của chúng.

Bill of sale (Phrase)

bˈɪl ˈʌv sˈeɪl
bˈɪl ˈʌv sˈeɪl
01

Một tài liệu bằng văn bản hoặc in để xác minh việc chuyển quyền sở hữu một mặt hàng có giá trị, chẳng hạn như ô tô, giữa người mua và người bán.

A written or printed document that verifies the transfer of ownership of a valuable item such as a car between a buyer and seller.

Ví dụ

The bill of sale for the car was signed by both parties.

Hóa đơn bán cho chiếc xe ô tô đã được ký bởi cả hai bên.

Make sure to keep the bill of sale safe for future reference.

Hãy đảm bảo giữ hóa đơn bán hàng an toàn để tham khảo sau này.

The bill of sale indicated the price and date of the transaction.

Hóa đơn bán hàng cho biết giá và ngày giao dịch.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bill of sale/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bill of sale

Không có idiom phù hợp