Bản dịch của từ Bimodal distribution trong tiếng Việt

Bimodal distribution

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bimodal distribution (Noun)

bˌaɪmˈoʊdəl dˌɪstɹəbjˈuʃən
bˌaɪmˈoʊdəl dˌɪstɹəbjˈuʃən
01

Một phân phối xác suất có hai kiểu khác nhau, có thể xuất hiện dưới nhiều hình thức như hai đỉnh hoặc cụm.

A probability distribution with two different modes, which can appear in various forms such as two peaks or clusters.

Ví dụ

The survey showed a bimodal distribution of opinions on social media use.

Khảo sát cho thấy phân phối hai cực về ý kiến sử dụng mạng xã hội.

There is not a bimodal distribution in the responses from young adults.

Không có phân phối hai cực trong các phản hồi từ người lớn trẻ.

Is there a bimodal distribution of income levels in urban areas?

Có phân phối hai cực về mức thu nhập ở các khu vực đô thị không?

02

Trong thống kê, nó đề cập đến một tập dữ liệu có hai đỉnh khác biệt trong phân phối tần suất của nó.

In statistics, it refers to a data set that has two distinct peaks in its frequency distribution.

Ví dụ

The survey showed a bimodal distribution of income levels in the city.

Cuộc khảo sát cho thấy phân phối bimodal của mức thu nhập trong thành phố.

The data does not exhibit a bimodal distribution in social behaviors.

Dữ liệu không thể hiện phân phối bimodal trong hành vi xã hội.

Does the research indicate a bimodal distribution of social media usage?

Nghiên cứu có chỉ ra phân phối bimodal của việc sử dụng mạng xã hội không?

03

Các phân phối bimodal thường được gặp trong dữ liệu thực tế, cho thấy một tình huống mà hai quá trình hoặc nhóm khác nhau đang hoạt động.

Bimodal distributions are often encountered in real-world data, indicating a situation where two different processes or groups are at play.

Ví dụ

The survey showed a bimodal distribution of opinions on social media usage.

Cuộc khảo sát cho thấy sự phân phối hai cực về ý kiến sử dụng mạng xã hội.

There is not always a bimodal distribution in social behavior studies.

Không phải lúc nào cũng có sự phân phối hai cực trong các nghiên cứu hành vi xã hội.

Does the data indicate a bimodal distribution of social class preferences?

Dữ liệu có chỉ ra sự phân phối hai cực về sở thích tầng lớp xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bimodal distribution/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bimodal distribution

Không có idiom phù hợp