Bản dịch của từ Birman trong tiếng Việt

Birman

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Birman (Noun)

ˈbɚ.mən
ˈbɚ.mən
01

Một con mèo nhà có mái tóc dài, đôi mắt hình quả hạnh màu xanh và cái đuôi rậm rạp.

A domestic cat with long hair blue almondshaped eyes and a bushy tail.

Ví dụ

The birman cat is known for its beautiful blue eyes.

Mèo birman nổi tiếng với đôi mắt xanh đẹp.

Many people do not prefer birman cats for their grooming needs.

Nhiều người không thích mèo birman vì nhu cầu chăm sóc lông.

Is the birman cat suitable for families with children?

Mèo birman có phù hợp với gia đình có trẻ em không?

Birman (Adjective)

ˈbɚ.mən
ˈbɚ.mən
01

Liên quan đến người miến điện hoặc ngôn ngữ hoặc văn hóa của họ.

Relating to the burmese people or their language or culture.

Ví dụ

The birman culture celebrates traditional festivals every year in Myanmar.

Văn hóa birman tổ chức lễ hội truyền thống hàng năm tại Myanmar.

Many birman people speak their native language fluently.

Nhiều người birman nói tiếng mẹ đẻ một cách lưu loát.

Are you familiar with birman customs during the New Year?

Bạn có quen thuộc với phong tục birman trong dịp Tết Nguyên Đán không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/birman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Birman

Không có idiom phù hợp