Bản dịch của từ Blackmail trong tiếng Việt

Blackmail

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blackmail (Noun)

blˈækmeɪl
blˈækmeɪl
01

Hành động, được coi là một hành vi phạm tội hình sự, đòi tiền từ ai đó để đổi lấy việc không tiết lộ thông tin gây tổn hại mà người đó có về họ.

The action treated as a criminal offence of demanding money from someone in return for not revealing compromising information which one has about them.

Ví dụ

Blackmail is illegal in many countries.

Tống tiền là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia.

She refused to give in to the blackmail threats.

Cô từ chối nhường bước trước các đe dọa tống tiền.

Is blackmail a common issue in your community?

Tống tiền có phổ biến trong cộng đồng của bạn không?

Dạng danh từ của Blackmail (Noun)

SingularPlural

Blackmail

-

Kết hợp từ của Blackmail (Noun)

CollocationVí dụ

Political blackmail

Tống tiền chính trị

The government faced political blackmail during the recent election campaign.

Chính phủ đã đối mặt với sự tống tiền chính trị trong chiến dịch bầu cử gần đây.

Nuclear blackmail

Tống tiền hạt nhân

Nuclear blackmail threatens global peace and stability in many societies.

Sự tống tiền hạt nhân đe dọa hòa bình và ổn định toàn cầu.

Emotional blackmail

Tẩy chay cảm xúc

She used emotional blackmail to make him attend the party.

Cô ấy đã sử dụng sự tống tiền tình cảm để khiến anh ấy tham dự bữa tiệc.

Economic blackmail

Tống tiền kinh tế

The government faced economic blackmail from corporations during the recent crisis.

Chính phủ đã đối mặt với sự tống tiền kinh tế từ các tập đoàn trong cuộc khủng hoảng gần đây.

Moral blackmail

Tống tiền bằng đạo đức

Social media can be a form of moral blackmail in relationships.

Mạng xã hội có thể là một hình thức tống tiền đạo đức trong mối quan hệ.

Blackmail (Verb)

blˈækmeɪl
blˈækmeɪl
01

Đòi tiền từ (ai đó) để đổi lấy việc không tiết lộ thông tin có thể gây tổn hại đến họ.

Demand money from someone in return for not revealing compromising information about them.

Ví dụ

He blackmailed his colleague for a promotion opportunity.

Anh ta đe doạ đồng nghiệp của mình để có cơ hội thăng chức.

She never resorts to blackmail in negotiations.

Cô ấy không bao giờ dùng đe doạ trong đàm phán.

Did they catch the person who tried to blackmail the CEO?

Họ có bắt được người đã cố gắng đe doạ giám đốc điều hành không?

Dạng động từ của Blackmail (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blackmail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blackmailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blackmailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blackmails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blackmailing

Kết hợp từ của Blackmail (Verb)

CollocationVí dụ

Blackmail into

Đe dọa tống tiền

The hacker tried to blackmail sarah into revealing her bank details.

Kẻ hack đã cố gắng tống tiền sarah để tiết lộ thông tin ngân hàng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blackmail/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] As such, users' personal data may be extracted and used against their will, for property fraud or misinformation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Blackmail

Không có idiom phù hợp