Bản dịch của từ Brazen trong tiếng Việt

Brazen

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brazen (Adjective)

bɹˈeɪzn
bɹˈeɪzn
01

Được làm bằng đồng thau.

Made of brass.

Ví dụ

Her brazen behavior at the party shocked everyone.

Hành vi trơ tráo của cô ấy tại bữa tiệc làm cho mọi người sốc.

He never uses such a brazen tone in his IELTS speaking.

Anh ấy không bao giờ sử dụng một cách nói trơ tráo như vậy trong phần nói IELTS của mình.

Is it acceptable to be brazen in an IELTS writing task?

Có chấp nhận được khi trơ tráo trong một bài viết IELTS không?

02

Táo bạo và không biết xấu hổ.

Bold and without shame.

Ví dụ

She made a brazen attempt to cheat on the IELTS exam.

Cô ấy đã thực hiện một cố gắng trơ tráo để gian lận trong kỳ thi IELTS.

It's not acceptable to have a brazen attitude in academic settings.

Không chấp nhận được khi có thái độ trơ tráo trong môi trường học thuật.

Did the candidate display a brazen disregard for the rules?

Ứng viên có thể hiện sự coi thường trắng trợn đối với các quy tắc không?

Brazen (Verb)

bɹˈeɪzn
bɹˈeɪzn
01

Chịu đựng một tình huống xấu hổ hoặc khó khăn bằng cách cư xử với sự tự tin rõ ràng và không hề xấu hổ.

Endure an embarrassing or difficult situation by behaving with apparent confidence and lack of shame.

Ví dụ

She brazened out the criticism by smiling and shrugging it off.

Cô ấy đương đầu với lời chỉ trích bằng cách mỉm cười và xua đuổi nó.