Bản dịch của từ Bring out trong tiếng Việt

Bring out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring out (Verb)

bɹɪŋ aʊt
bɹɪŋ aʊt
01

Để làm cho một cái gì đó đáng chú ý hoặc làm nổi bật một cái gì đó.

To make something noticeable or highlight something.

Ví dụ

Positive interactions bring out the best in people during group activities.

Tương tác tích cực khiến cho người ta tỏa sáng trong các hoạt động nhóm.

Negative comments can bring out insecurities in individuals in social settings.

Nhận xét tiêu cực có thể làm nổi lên sự bất an ở cá nhân trong môi trường xã hội.

Does participating in community events bring out your leadership qualities?

Việc tham gia vào các sự kiện cộng đồng có khiến cho phẩm chất lãnh đạo của bạn tỏa sáng không?

Bringing out the importance of education in the community is crucial.

Việc làm cho sự quan trọng của giáo dục trong cộng đồng trở nên quan trọng.

Not bringing out the benefits of volunteering can hinder social progress.

Không làm cho những lợi ích của tình nguyện có thể làm trì hoãn tiến triển xã hội.

Bring out (Phrase)

bɹɪŋ aʊt
bɹɪŋ aʊt
01

Để sản xuất hoặc xuất bản một cái gì đó như một cuốn sách, báo cáo, hoặc đĩa cd để mọi người mua hoặc đọc.

To produce or publish something such as a book report or cd for people to buy or read.

Ví dụ

She brings out a new magazine every month.

Cô ấy phát hành một tạp chí mới mỗi tháng.

He doesn't bring out any articles on social issues.

Anh ấy không phát hành bất kỳ bài viết nào về vấn đề xã hội.

Do they bring out a podcast discussing cultural topics?

Họ có phát hành một podcast thảo luận về chủ đề văn hóa không?

She brings out a new magazine every month.

Cô ấy phát hành một tạp chí mới mỗi tháng.

They didn't bring out any new products this year.

Họ không phát hành bất kỳ sản phẩm mới nào trong năm nay.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bring out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] Therefore, only by focusing on the functionality of a design first, can we the best use of a construction [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, if I had to choose, I'd probably lean a bit towards photographing scenery, because it a sense of serenity and tranquillity that's hard to describe [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Bring out

Không có idiom phù hợp