Bản dịch của từ Bulge trong tiếng Việt

Bulge

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bulge (Noun)

bldʒ
bˈʌldʒ
01

Chỗ sưng tròn làm biến dạng bề mặt phẳng.

A rounded swelling which distorts an otherwise flat surface.

Ví dụ

The bulge in the carpet made it difficult to walk.

Vết phồng trên thảm làm cho việc đi lại trở nên khó khăn.

There was no bulge in the fabric of the new sofa.

Không có vết phồng nào trên vải của chiếc ghế sofa mới.

Did you notice a bulge on the wall during the interview?

Bạn có nhận ra một vết phồng trên tường trong cuộc phỏng vấn không?

The bulge in the carpet made it difficult to walk.

Cái bướu trên thảm làm cho việc đi lại trở nên khó khăn.

There was no bulge on the smooth table surface.

Không có bướu nào trên bề mặt bàn phẳng.

02

Sự gia tăng tạm thời bất thường về số lượng hoặc kích thước.

An unusual temporary increase in number or size.

Ví dụ

The bulge in population growth is due to immigration influx.

Sự phình to của dân số là do sự tràn vào của di dân.

There is no bulge in the number of students attending the IELTS class.

Không có sự phình to nào trong số học sinh tham gia lớp IELTS.

Is the bulge in social media usage affecting IELTS writing skills?

Việc sử dụng mạng xã hội phình to có ảnh hưởng đến kỹ năng viết IELTS không?

The bulge in the population of teenagers is a concern.

Sự bùng nổ dân số thanh thiếu niên là một vấn đề lo lắng.

There is no bulge in the number of elderly people in town.

Không có sự bùng nổ dân số người già ở thị trấn.

Dạng danh từ của Bulge (Noun)

SingularPlural

Bulge

Bulges

Bulge (Verb)

bldʒ
bˈʌldʒ
01

Sưng hoặc nhô ra đến mức không phù hợp.

Swell or protrude to an incongruous extent.

Ví dụ

Her cheeks bulged with laughter during the interview.

Mặt cô ấy phồng lên với tiếng cười trong cuộc phỏng vấn.

The candidate's resume should not bulge with irrelevant information.

Sơ yếu lý lịch của ứng viên không nên phồng lên với thông tin không liên quan.

Did the speaker's story about his trip bulge with exciting details?

Câu chuyện của người nói về chuyến đi có đầy đủ chi tiết hấp dẫn không?

His stomach bulged after eating too much at the party.

Bụng anh ấy căng lên sau khi ăn quá nhiều tại bữa tiệc.

She doesn't like how her jeans bulge around the waist.

Cô ấy không thích cách quần jean của mình bị căng ở eo.

Dạng động từ của Bulge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bulge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bulged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bulged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bulges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bulging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bulge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bulge

Không có idiom phù hợp