Bản dịch của từ Bury your head in the sand trong tiếng Việt
Bury your head in the sand

Bury your head in the sand (Idiom)
Bỏ qua một tình huống khó khăn hoặc khó chịu bằng cách giả vờ rằng nó không tồn tại.
To ignore a difficult or unpleasant situation by pretending it does not exist.
Many people bury their heads in the sand about climate change.
Nhiều người chôn đầu trong cát về biến đổi khí hậu.
He does not bury his head in the sand regarding social issues.
Anh ấy không chôn đầu trong cát về các vấn đề xã hội.
Why do some politicians bury their heads in the sand about poverty?
Tại sao một số chính trị gia lại chôn đầu trong cát về nghèo đói?
Many people bury their head in the sand about climate change.
Nhiều người chôn đầu trong cát về biến đổi khí hậu.
She does not bury her head in the sand during social issues.
Cô ấy không chôn đầu trong cát về các vấn đề xã hội.
Many people bury their head in the sand about climate change.
Nhiều người chối bỏ sự thật về biến đổi khí hậu.
She does not bury her head in the sand regarding social issues.
Cô ấy không chối bỏ sự thật về các vấn đề xã hội.
Why do some individuals bury their head in the sand about poverty?
Tại sao một số người lại chối bỏ sự thật về nghèo đói?
Many people bury their heads in the sand about climate change.
Nhiều người chôn đầu trong cát về biến đổi khí hậu.
She does not bury her head in the sand regarding social issues.
Cô ấy không chôn đầu trong cát về các vấn đề xã hội.
Tránh đối mặt với các vấn đề hoặc thách thức.
To avoid confronting problems or challenges.
Many people bury their heads in the sand about climate change.
Nhiều người chôn đầu trong cát về biến đổi khí hậu.
She doesn’t bury her head in the sand; she faces social issues.
Cô ấy không chôn đầu trong cát; cô ấy đối mặt với các vấn đề xã hội.
Why do some citizens bury their heads in the sand about poverty?
Tại sao một số công dân lại chôn đầu trong cát về nghèo đói?
Many people bury their heads in the sand about climate change.
Nhiều người chôn đầu trong cát về biến đổi khí hậu.
Students should not bury their heads in the sand during discussions.
Học sinh không nên chôn đầu trong cát trong các cuộc thảo luận.
Cụm từ "bury your head in the sand" là một thành ngữ tiếng Anh, thể hiện hành động tránh né sự thật hoặc không muốn đối diện với những vấn đề khó khăn. Thành ngữ này gợi nhớ đến hình ảnh loài đà điểu chôn đầu vào cát khi gặp nguy hiểm, mặc dù không giải quyết được vấn đề. Không có sự khác biệt trong viết hoặc phát âm giữa Anh-Mỹ, nhưng việc sử dụng có thể thay đổi tùy vào ngữ cảnh giao tiếp, thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về việc trốn tránh trách nhiệm hoặc thực tế.