Bản dịch của từ By-right trong tiếng Việt

By-right

Phrase

By-right (Phrase)

bˈaɪɹt
bˈaɪɹt
01

Có giá trị về mặt pháp lý hoặc đạo đức.

Legally or morally valid

Ví dụ

By-right, she should inherit the family business.

Theo quy định, cô ấy nên thừa kế công ty gia đình.

It's not by-right for him to take credit for others' work.

Không phải theo quy định cho anh ấy nhận công của người khác.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with By-right

Không có idiom phù hợp