Bản dịch của từ Cambrian trong tiếng Việt

Cambrian

AdjectiveNoun [U/C]

Cambrian (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc biểu thị kỷ nguyên sớm nhất của thời đại cổ sinh, từ 570 đến 500 triệu năm trước

Relating to or denoting the earliest era of the paleozoic era between 570 and 500 million years ago

Ví dụ

The Cambrian period saw the first complex life forms appear on Earth.

Thời kỳ Cambrian chứng kiến sự xuất hiện của các dạng sống phức tạp đầu tiên trên Trái Đất.

Many people do not know about the Cambrian explosion of life.

Nhiều người không biết về cuộc bùng nổ sự sống trong thời kỳ Cambrian.

Was the Cambrian era truly the beginning of advanced life forms?

Thời kỳ Cambrian có thật sự là khởi đầu của các dạng sống tiên tiến không?

Cambrian (Noun)

01

Kỷ cambri hoặc hệ thống đá tích tụ trong thời kỳ đó

The cambrian era or the system of rocks deposited during it

Ví dụ

The Cambrian period saw the first complex life forms appear on Earth.

Thời kỳ Cambri đã chứng kiến sự xuất hiện của các dạng sống phức tạp đầu tiên trên Trái Đất.

Many people do not know about the Cambrian era's significance in evolution.

Nhiều người không biết về tầm quan trọng của thời kỳ Cambri trong tiến hóa.

Did you learn about the Cambrian rocks in your geology class?

Bạn đã học về các tảng đá Cambri trong lớp địa chất chưa?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cambrian

Không có idiom phù hợp