Bản dịch của từ Camel case trong tiếng Việt

Camel case

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Camel case (Noun)

01

Quy ước đánh máy trong đó chữ cái đầu tiên được sử dụng cho chữ cái đầu tiên của từ tạo thành phần tử thứ hai của một từ ghép kín, ví dụ: paypal, iphone, mastercard.

A typographical convention in which an initial capital is used for the first letter of a word forming the second element of a closed compound egpaypal iphone mastercard.

Ví dụ

Many companies use camel case in their brand names like PayPal.

Nhiều công ty sử dụng camel case trong tên thương hiệu như PayPal.

Not all social media platforms follow camel case in their usernames.

Không phải tất cả các nền tảng truyền thông xã hội đều theo camel case trong tên người dùng.

Do you think camel case is effective for social media branding?

Bạn có nghĩ rằng camel case hiệu quả cho thương hiệu truyền thông xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/camel case/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Camel case

Không có idiom phù hợp