Bản dịch của từ Camouflage trong tiếng Việt

Camouflage

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Camouflage (Verb)

kˈæməflɑʒd
kˈæməflɑʒd
01

Để che giấu hoặc ngụy trang sự hiện diện của (một người, động vật hoặc đồ vật) bằng cách ngụy trang.

To hide or disguise the presence of a person animal or object by means of camouflage.

Ví dụ

The chameleon camouflages itself to blend in with its surroundings.

Thằn lằn lẫn đi để hòa mình vào môi trường xung quanh.

The spy camouflaged his identity to gather secret information.

Một điệp viên lẫn đi danh tính để thu thập thông tin bí mật.

The artist camouflaged the hidden message within the painting.

Người nghệ sĩ lẫn đi thông điệp ẩn trong bức tranh.

Dạng động từ của Camouflage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Camouflage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Camouflaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Camouflaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Camouflages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Camouflaging

Kết hợp từ của Camouflage (Verb)

CollocationVí dụ

Be heavily camouflaged

Được ngụy trang kỹ lưỡng

Many social groups are heavily camouflaged in their online activities.

Nhiều nhóm xã hội được ngụy trang nặng nề trong các hoạt động trực tuyến.

Be carefully camouflaged

Được ngụy trang cẩn thận

Many social media profiles are carefully camouflaged to protect privacy.

Nhiều hồ sơ mạng xã hội được ngụy trang cẩn thận để bảo vệ quyền riêng tư.

Be well camouflaged

Được ngụy trang khéo léo

The chameleon is well camouflaged among the green leaves in nature.

Con tắc kè hoa được ngụy trang tốt giữa những chiếc lá xanh.

Camouflage (Adjective)

kˈæməflɑʒd
kˈæməflɑʒd
01

Có dấu hiệu ngụy trang giúp che giấu ai đó hoặc vật gì đó trong môi trường xung quanh tự nhiên của họ.

Having disguising markings that help to conceal someone or something in their natural surroundings.

Ví dụ

The soldiers wore camouflage uniforms during the training exercise.

Các binh sĩ mặc đồng phục ngụy trang trong buổi tập luyện.

The chameleon's camouflage skin allows it to blend in with its environment.

Lớp da ngụy trang của thằn lằn giúp nó hòa mình vào môi trường sống.

The spy used a camouflage technique to hide in plain sight.

Người điệp viên sử dụng kỹ thuật ngụy trang để trốn tránh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Camouflage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Camouflage

Không có idiom phù hợp