Bản dịch của từ Cancerous trong tiếng Việt

Cancerous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cancerous (Adjective)

kˈænsɚəs
kˈænsɚəs
01

(ung thư) liên quan đến hoặc bị ảnh hưởng bởi bệnh ung thư.

Oncology relating to or affected with cancer.

Ví dụ

The doctor diagnosed the patient with a cancerous tumor.

Bác sĩ chẩn đoán bệnh nhân mắc khối u ác tính.

The charity organization raised funds for cancerous patients.

Tổ chức từ thiện quyên góp tiền cho bệnh nhân ung thư.

The support group provides emotional help for cancerous individuals.

Nhóm hỗ trợ cung cấp sự giúp đỡ tinh thần cho những người mắc bệnh ung thư.

02

(nghĩa bóng) phát triển hoặc lan rộng nhanh chóng đến mức gây hại.

Figuratively growing or spreading rapidly to the point of harm.

Ví dụ

The cancerous rumors about her reputation ruined her social life.

Những tin đồn ác ý về danh tiếng của cô ấy đã phá hủy cuộc sống xã hội của cô ấy.

The cancerous behavior of bullying must be stopped in schools.

Hành vi bắt nạt ác ý phải được dừng lại trong các trường học.

The cancerous influence of negative media can impact society negatively.

Ảnh hưởng ác ý của truyền thông tiêu cực có thể ảnh hưởng xấu đến xã hội.

03

(từ lóng) cực kỳ khó chịu; đáng ghét.

Slang extremely unpleasant detestable.

Ví dụ

The cancerous behavior of the bully was intolerable.

Hành vi ác tính của kẻ bắt nạt không thể chịu đựng được.

The cancerous rumors spread quickly through the small community.

Những lời đồn ác tính lan rộng nhanh chóng trong cộng đồng nhỏ.

The cancerous influence of negative people can be harmful.

Ảnh hưởng ác tính của những người tiêu cực có thể gây hại.

Dạng tính từ của Cancerous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Cancerous

Ung thư

More cancerous

Ung thư hơn

Most cancerous

Ung thư phổ biến nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cancerous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] In addition, there are a number of incurable diseases, such as HIV, AIDS and many forms of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Over many years, chimpanzees, the closest relatives of humans, have been used to investigate advanced treatments for and heart disease, and until now, there is still no better alternative [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] A doctor can choose to tell a dying patent that he has more time to live to put the patent’s mind at ease [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For instance, news about has now become a common topic in the media, and as a result, many people have switched to a healthier lifestyle [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Cancerous

Không có idiom phù hợp