Bản dịch của từ Cannibalise trong tiếng Việt

Cannibalise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cannibalise (Verb)

kˈænəbələs
kˈænəbələs
01

(chuyển tiếp, kinh doanh) giảm doanh thu hoặc thị phần (đối với một trong những sản phẩm của mình) bằng cách giới thiệu sản phẩm khác.

Transitive business to reduce sales or market share for one of ones own products by introducing another.

Ví dụ

Will cannibalising the budget smartphone market help the company's profits?

Việc ăn cắp thị phần thị trường điện thoại thông minh giá rẻ có giúp lợi nhuận của công ty không?

The company should avoid cannibalising their own products to maintain competitiveness.

Công ty nên tránh ăn cắp sản phẩm của mình để duy trì tính cạnh tranh.

Is cannibalising sales a common strategy in the social media industry?

Việc ăn cắp doanh số có phải là một chiến lược phổ biến trong ngành công nghiệp truyền thông xã hội không?

02

Làm lại tài liệu cũ; làm lại.

Rework old material rehash.

Ví dụ

Some people believe that social media cannibalises our attention span.

Một số người tin rằng mạng xã hội ăn sâu vào khả năng tập trung của chúng ta.

Ignoring diverse opinions can cannibalise the harmony within a social group.

Bỏ qua các ý kiến đa dạng có thể phá vỡ sự hài hòa trong một nhóm xã hội.

Does constantly comparing ourselves to others cannibalise our self-esteem?

Việc liên tục so sánh bản thân với người khác có thể ảnh hưởng đến lòng tự trọng của chúng ta không?

03

(thông tục) ăn (các bộ phận) của loài khác.

Transitive to eat parts of another of ones own species.

Ví dụ

Some animals cannibalise their own kind for survival in the wild.

Một số loài động vật ăn thịt đồng loại để sống sót trong tự nhiên.

It is not ethical for humans to cannibalise each other in any situation.

Không đạo đức khi con người ăn thịt lẫn nhau trong bất kỳ tình huống nào.

Do you think cannibalising others is ever justified in extreme circumstances?

Bạn có nghĩ việc ăn thịt người khác bao giờ được biện hộ trong hoàn cảnh cực đoan không?

Dạng động từ của Cannibalise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cannibalise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cannibalised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cannibalised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cannibalises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cannibalising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cannibalise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cannibalise

Không có idiom phù hợp