Bản dịch của từ Canonical analysis trong tiếng Việt
Canonical analysis

Canonical analysis (Noun)
Một kỹ thuật thống kê được sử dụng để hiểu các mối quan hệ giữa hai tập hợp biến bằng cách phân tích sự tương quan của chúng.
A statistical technique used to understand the relationships between two sets of variables by analyzing their correlations.
Canonical analysis helps researchers understand social trends in urban areas.
Phân tích chuẩn giúp các nhà nghiên cứu hiểu các xu hướng xã hội ở thành phố.
Many students do not use canonical analysis in their social studies.
Nhiều sinh viên không sử dụng phân tích chuẩn trong các nghiên cứu xã hội.
What is the role of canonical analysis in studying social relationships?
Vai trò của phân tích chuẩn trong việc nghiên cứu mối quan hệ xã hội là gì?
Canonical analysis helps understand social language structures in communities like Chicago.
Phân tích chuẩn giúp hiểu cấu trúc ngôn ngữ xã hội ở các cộng đồng như Chicago.
Canonical analysis does not apply to informal language used in social media.
Phân tích chuẩn không áp dụng cho ngôn ngữ không chính thức trên mạng xã hội.
Does canonical analysis reveal patterns in social interactions among teenagers?
Phân tích chuẩn có tiết lộ các mẫu trong tương tác xã hội giữa thanh thiếu niên không?
Một quy trình trong sinh thái học để đánh giá hiệu quả của các loài trong các môi trường khác nhau dựa trên phân tích tương ứng chuẩn.
A procedure in ecology for evaluating the effectiveness of species in varying environments based on canonical correspondence analysis.
The canonical analysis showed how species adapt to urban environments effectively.
Phân tích chuẩn cho thấy cách các loài thích nghi với môi trường đô thị hiệu quả.
The researchers did not conduct a canonical analysis for rural areas.
Các nhà nghiên cứu đã không thực hiện phân tích chuẩn cho các khu vực nông thôn.
Did the canonical analysis reveal the impact of pollution on species?
Phân tích chuẩn có tiết lộ tác động của ô nhiễm lên các loài không?