Bản dịch của từ Caulis trong tiếng Việt

Caulis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caulis (Noun)

kˈɑlɪs
kˈɑlɪs
01

(kiến trúc) mỗi thân cây chính hỗ trợ các đường xoắn ốc và đường xoắn ốc của thủ đô corinth.

Architecture each of the main stalks which support the volutes and helices of a corinthian capital.

Ví dụ

The caulis of the Corinthian column supports its intricate design beautifully.

Caulis của cột Corinthian hỗ trợ thiết kế tinh xảo một cách tuyệt đẹp.

The caulis does not weaken the overall structure of social buildings.

Caulis không làm yếu đi cấu trúc tổng thể của các tòa nhà xã hội.

Does the caulis enhance the beauty of ancient social architecture?

Caulis có làm tăng vẻ đẹp của kiến trúc xã hội cổ đại không?

02

(thực vật học) thân cây, đặc biệt là thân cây thân thảo ở trạng thái tự nhiên.

Botany the stalk of a plant especially a herbaceous stem in its natural state.

Ví dụ

The caulis of the basil plant grows tall in my garden.

Thân cây húng quế trong vườn tôi cao lớn.

The caulis does not support the weight of heavy fruits.

Thân cây không nâng đỡ được trọng lượng của trái nặng.

What type of caulis do you prefer for your vegetables?

Bạn thích loại thân cây nào cho rau củ của mình?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/caulis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caulis

Không có idiom phù hợp