Bản dịch của từ Cauterize trong tiếng Việt

Cauterize

Verb

Cauterize (Verb)

kˈɑtəɹaɪz
kˈɑtəɹaɪz
01

Đốt da hoặc thịt của (vết thương) bằng dụng cụ được làm nóng hoặc chất ăn da để cầm máu hoặc ngăn ngừa nhiễm trùng.

Burn the skin or flesh of a wound with a heated instrument or caustic substance in order to stop bleeding or to prevent infection.

Ví dụ

Doctors cauterize wounds to prevent serious infections in emergency cases.

Bác sĩ đốt thương để ngăn ngừa nhiễm trùng nghiêm trọng trong trường hợp khẩn cấp.

They do not cauterize injuries without proper medical training and supervision.

Họ không đốt thương mà không có đào tạo và giám sát y tế thích hợp.

Do hospitals always cauterize wounds during surgeries to ensure safety?

Các bệnh viện có luôn đốt thương trong các ca phẫu thuật để đảm bảo an toàn không?

Dạng động từ của Cauterize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cauterize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cauterized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cauterized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cauterizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cauterizing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cauterize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cauterize

Không có idiom phù hợp