Bản dịch của từ Cella trong tiếng Việt

Cella

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cella (Noun)

ˈsɛ.lə
ˈsɛ.lə
01

Khu vực bên trong của một ngôi đền cổ, đặc biệt là nơi lưu giữ hình tượng sùng bái ẩn giấu trong một ngôi đền hy lạp hoặc la mã.

The inner area of an ancient temple especially one housing the hidden cult image in a greek or roman temple.

Ví dụ

The cella of the Parthenon held the statue of Athena.

Cella của đền Parthenon chứa bức tượng Athena.

The cella was not open to the public in ancient Rome.

Cella không mở cửa cho công chúng ở Rome cổ đại.

What was inside the cella of the Temple of Apollo?

Bên trong cella của Đền Apollo có gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cella/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cella

Không có idiom phù hợp