Bản dịch của từ Charging lien trong tiếng Việt

Charging lien

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Charging lien(Noun)

tʃˈɑɹdʒɨŋ lˈin
tʃˈɑɹdʒɨŋ lˈin
01

Một quyền lợi trong tài sản bất động sản đảm bảo nghĩa vụ thanh toán một khoản nợ.

An interest in real property that secures an obligation for payment of a debt.

Ví dụ
02

Một khoản phí hoặc lệ phí cho phép một chủ nợ khẳng định quyền yêu cầu đối với tài sản của con nợ.

A monetary charge or fee that allows a creditor to assert a claim over a debtor's assets.

Ví dụ
03

Một yêu cầu pháp lý đối với một tài sản đảm bảo việc thanh toán nợ.

A legal claim against a property that secures the payment of a debt.

Ví dụ